áo sơ mi nữ 女性襯衫
chiếc / cái 件 / 條
quần áo 衣褲
một vài 一些(兩三個)
◎ 字說字話
quần jean / quần bò 牛仔褲
Tôi mới vừa mua một chiếc quần jean mới .
句型一 mới vừa + 動詞 剛剛完成某種動作或行為
Tôi vừa mới mua một chiếc quần jean mới .
◎ 越語句樂部
我剛剛買一件新的牛仔褲。
我剛剛買一件新的牛仔褲。
◎ 越語句樂部
這件襯衫又便宜又漂亮。
Chiếc áo sơ mi này vừa rẻ lại vừa đẹp .
Chị ấy vừa giỏi lại vừa đẹp .
她又優秀又漂亮。
句型二 vừa (又) + 形容詞 + lại vừa (又) + 形容詞 形容人、事、物的外表、能力、內在、價值 等部分
句型二 vừa (一邊) + 動詞 + vừa (一邊) + 動詞 表示兩個動作同時發生
◎ 越語句樂部
Chị ấy vừa đi vừa nói điện thoại .
她一邊走一邊講電話。
他一邊試衣服一邊聽電話。
Anh ấy vừa thử áo vừa nghe điện thoại .
◎ 精彩句情-1 Phượng在逛服裝店挑選衣服
Người bán hàng : Xin hỏi , chị cần mua loại quần áo gì ?
店員 : 請問,妳需要買什麼類型的衣褲?
◎ 精彩句情-1 Phượng在逛服裝店挑選衣服
Người bán hàng : Mời chị xem chiếc áo này , có thích không ?
店員 : 請妳看這件衣服,喜歡嗎?
Phượng : Chiếc áo này kiểu khá đẹp , chị có cỡ 34 không ?
鳳 : 這件衣服款式相當漂亮,妳有34號尺寸嗎?
◎ 精彩句情-1 Phượng在逛服裝店挑選衣服
◎ 精彩句情-1 Phượng在逛服裝店挑選衣服
Người bán hàng : Có , áo này còn có màu hồng nữa , chị thích không ?
店員 : 有,這衣服還有粉紅色耶,妳喜歡嗎?